Người ta trói buộc với vợ con, nhà cửa còn hơn cả sự giam cầm nơi lao ngục. Lao ngục còn có hạn kỳ được thả ra, vợ con chẳng thể có lấy một chốc lát xa lìa.Kinh Bốn mươi hai chương
Ví như người mù sờ voi, tuy họ mô tả đúng thật như chỗ sờ biết, nhưng ta thật không thể nhờ đó mà biết rõ hình thể con voi.Kinh Đại Bát Niết-bàn
Ai dùng các hạnh lành, làm xóa mờ nghiệp ác, chói sáng rực đời này, như trăng thoát mây che.Kinh Pháp cú (Kệ số 173)
Hãy tự mình làm những điều mình khuyên dạy người khác. Kinh Pháp cú
Kẻ thù hại kẻ thù, oan gia hại oan gia, không bằng tâm hướng tà, gây ác cho tự thân.Kinh Pháp Cú (Kệ số 42)
Lời nói được thận trọng, tâm tư khéo hộ phòng, thân chớ làm điều ác, hãy giữ ba nghiệp tịnh, chứng đạo thánh nhân dạyKinh Pháp Cú (Kệ số 281)
Rời bỏ uế trược, khéo nghiêm trì giới luật, sống khắc kỷ và chân thật, người như thế mới xứng đáng mặc áo cà-sa.Kinh Pháp cú (Kệ số 10)
Cỏ làm hại ruộng vườn, sân làm hại người đời. Bố thí người ly sân, do vậy được quả lớn.Kinh Pháp Cú (Kệ số 357)
Người biết xấu hổ thì mới làm được điều lành. Kẻ không biết xấu hổ chẳng khác chi loài cầm thú.Kinh Lời dạy cuối cùng
Vui thay, chúng ta sống, Không hận, giữa hận thù! Giữa những người thù hận, Ta sống, không hận thù!Kinh Pháp Cú (Kệ số 197)
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Thập Tụng Luật [十誦律] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 33 »»
Tải file RTF (7.494 chữ) » Phiên âm Hán Việt » Càn Long (PDF, 0.52 MB) » Vĩnh Lạc (PDF, 0.68 MB)
Tzed Version
T23n1435_p0236c10║
T23n1435_p0236c11║
T23n1435_p0236c12║ 十誦律卷第三十三(第五 誦之 五 )
T23n1435_p0236c13║
T23n1435_p0236c14║ 後秦北印度三藏弗若多羅譯
T23n1435_p0236c15║ 八 法中僧 殘悔法之 餘(丹 本云 八 法中順行法第五 )
T23n1435_p0236c16║ 佛在王舍城。爾時六 群比丘犯罪。同相似 同
T23n1435_p0236c17║ 未淨同未脫同未起同出界外。與餘比丘作別
T23n1435_p0236c18║ 住 摩那埵本日治出罪。犯罪同相似 同未淨
T23n1435_p0236c19║ 同未脫同未起同入 界內。受清淨比丘隨上
T23n1435_p0236c20║ 座起迎禮拜合掌供 養。是中有比丘。少欲知
T23n1435_p0236c21║ 足行頭陀。聞是事 心不喜。作是言。云 何 名比
T23n1435_p0236c22║ 丘。犯罪同相似 同未淨同未脫同未起同出
T23n1435_p0236c23║ 界外與餘比丘作別 住 六 夜摩那埵本日治出
T23n1435_p0236c24║ 罪。犯罪同相似 同未淨同未脫同未起同入
T23n1435_p0236c25║ 界內。受清淨比丘隨上座起迎禮拜合掌供
T23n1435_p0236c26║ 養。如是訶已向佛廣說。佛以 是事 集比丘僧
T23n1435_p0236c27║ 已。知而故問六 群比丘。汝等實作是事 不。答
T23n1435_p0236c28║ 言。實作世 尊。佛種種因緣呵責。云 何 名比丘。
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 61 quyển » » Xem quyển tiếp theo »
Tải về dạng file RTF (7.494 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 3.146.107.232 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập